Giới thiệu Thực Phẩm Dinh Dưỡng Y Học Fomeal Peptides:
Thực phẩm dinh dưỡng y học Fomeal Peptides là sản phẩm với năng lượng chuẩn theo tỷ lệ 20% protein : 28% lipid : 52% glucid.
Thành phần trong một hộp Thực Phẩm Dinh Dưỡng Y Học Fomeal Peptides:
Nước, gạo, ức gà phile, đậu xanh, đậu hà lan, palatinose, đạm thực vật (soy protein), đậu trắng, chất xơ FOS, chất béo MCTs, dầu hạt cải, dầu hướng dương, Orgalife Navie Premix, chất ổn định (953, 1422, 461, 418, 466), collagen peptide (2g/l), hương khoai môn giống tự nhiên, chất nhũ hóa 322 (i), hương vanilla giống tự nhiên, chiết xuất cỏ ngọt, chiết xuất quả olive, betaglucan (200 mg/l), bó xôi, táo, vitamin K2 (menaquinon -7) (72 mcg/l).
* Sản phẩm có chứa thành phần đậu nành.
Công dụng và đối tượng sử dụng Thực Phẩm Dinh Dưỡng Y Học Fomeal Peptides:
Công dụng của Fomeal Peptides:
- Sản phẩm đã được chứng minh lâm sàng giúp tăng năng lượng và protein tiêu thụ, giảm tỷ lệ tiêu chảy cho bệnh nhân nằm hồi sức tích cực sau 10 ngày dùng hoàn toàn Fomeal Peptides qua ống thông tại bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, Hà Nội, năm 2023.
- Năng lượng chuẩn 1 kcal/ml từ 100% nguyên liệu tự nhiên an toàn và lành mạnh.
- Tiêu hóa tốt, hấp thu nhanh: Đạm peptides và MCTs dễ tiêu hóa, cải thiện khả năng hấp thu.
- Tăng cường miễn dịch: Bổ sung Beta-glucan kết hợp 26 vitamin khoáng chất giúp tăng cường miễn dịch cơ thể, hỗ trợ người bệnh nhanh chóng hồi phục sức khỏe.
Đối tượng sử dụng Fomeal Peptides:
- Người bệnh ăn uống qua ống thông
- Người bệnh đang điều trị hồi sức tích cực
- Người bệnh trước và sau phẫu thuật
- Người bị suy nhược cơ thể, kém hấp thu hoặc ăn uống khó khăn
- Người có nhu cầu thay thế bữa ăn, bổ sung dinh dưỡng.
* Sản phẩm thích hợp cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. Có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của bác sĩ.
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản Thực Phẩm Dinh Dưỡng Y Học Fomeal Peptides:
Hướng dẫn sử dụng Fomeal Peptides:
Sản phẩm được dùng uống trực tiếp hoặc nuôi ăn qua ống thông. Lắc kỹ trước khi sử dụng. Sử dụng cho người bệnh dưới sự giám sát của nhân viên y tế.
Tùy theo nhu cầu dinh dưỡng:
- Trẻ từ 6 - 8 tuổi: có thể dùng 1 hộp/ ngày
- Trẻ từ 9 - 13 tuổi: 3 - 5 hộp/ ngày
- Trẻ từ 14 tuổi trở lên và người lớn: tối đa 3 - 8 hộp/ ngày
Ngon hơn khi giữ lạnh/hâm nóng.
* Sản phẩm có chứa thành phần đậu nành.
Bảo quản Fomeal Peptides:
Ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Sản phẩm sau khi mở nên được bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ
Lưu ý sử dụng:
- Không hòa lẫn sản phẩm với nước hay các thực phẩm khác khi sử dụng.
- Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
- Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40 độ C.
- Vì đặc tính bao bì, không để nguyên hộp hâm nóng trong lò vi sóng.
Hạn sử dụng:
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảng hàm lượng dinh dưỡng khoa học trong 1 hộp Fomeal Peptides 250ml
Bảng thành phần dinh dưỡng có trong 1 hộp Fomeal Peptides 250ml:
(Hàm lượng các chỉ tiêu dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị trên nhãn)
Thành phần | Hàm lượng | ĐVT | Mức đáp ứng(1) (%) |
---|
Năng lượng | 250.0 | Kcal | 12.5% |
Protein | 12.5 | g | 25.0% |
Peptides | 12.5 | g | - |
Lipid | 7.8 | g | 10.0% |
Saturated fats | 3.0 | g | 15.0% |
MCT | 2.5 | g | |
MUFA | 2.8 | g | - |
Omega 9 | 2.5 | g | - |
PUFA | 2.0 | g | - |
Omega 3 | 0.3 | g | - |
Omega 6 | 1.6 | g | |
Transfat | 0.0 | g | - |
Carbohydrate | 32.5 | g | 11.8% |
Chất xơ | 3.5 | g | 12.5% |
Đường bổ sung | 0.0 | g | - |
Vitamin A | 150.0 | µg | 25% |
Vitamin D3 | 1.9 | µg | 12.7% |
Vitamin E | 4.0 | mg | 33.3% |
Vitamin B1 | 0.4 | mg | 33.3% |
Vitamin B2 | 0.4 | mg | 30.8% |
Vitamin B3 | 2.0 | mg | 12.5% |
Vitamin B5 | 1.0 | mg | 20% |
Vitamin B6 | 0.6 | mg | 35.3% |
Vitamin B12 | 0.5 | µg | 20.8% |
Vitamin K2 | 18.0 | µg | 30.5% |
Biotin | 6.0 | µg | 20.0% |
Folic acid | 60.0 | µg | 15.0% |
Vitamin C | 26.5 | mg | 37.9% |
Natri | 200.0 | mg | 8.7% |
Kali | 375.0 | mg | 8.0% |
Canxi | 195.0 | mg | 19.5% |
Phốt pho | 140.0 | mg | 20.0% |
Magie | 33.8 | mg | 16.5% |
Sắt | 3.2 | mg | 17.5% |
Kẽm | 2.5 | mg | 35.7% |
I ốt | 30.0 | µg | 20.0% |
Selen | 15.0 | µg | 44.1% |
Crom | 35.0 | µg | 100.0% |
Mangan | 0.6 | mg | 26.1% |
Đồng | 310.0 | µg | 34.4% |
Molybden | 25.0 | µg | 55.6% |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo FDA.
Bảng hàm lượng 18 acid amin (chứa 9 acid amin thiết yếu*) có trong 1 hộp Fomeal Peptides 250 ml
Thành phần | Hàm lượng | ĐVT | Mức đáp ứng(2) (%) |
---|
Leucine* | 712.0 | mg | 30.4% |
Isoleucine* | 472.0 | mg | 39.3% |
Lysine* | 729.0 | mg | 40.5% |
Histidine* | 230.0 | mg | 38.3% |
Phenylalanine* | 426.0 | mg | 28.4% |
Threonine* | 358.0 | mg | 39.8% |
Valine* | 434 | mg | 27.8% |
Methionine* | 190.0 | mg | 31.7% |
Tryptophan* | 132.0 | mg | 55.0% |
Tyrosine | 291.0 | mg | - |
Aspartic acid | 1014.0 | mg | - |
Cystine | 119.0 | mg | - |
Serine | 455.0 | mg | - |
Glutamic acid | 1483.0 | mg | - |
Proline | 446.0 | mg | - |
Glycine | 373.0 | mg | - |
Alanine | 425.0 | mg | - |
Arginine | 622.0 | mg | - |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60kg.
Thực Phẩm Dinh Dưỡng Y Học Fomeal Peptides mua ở đâu uy tín chất lượng?
Hãy mua Thực phẩm dinh dưỡng y học Fomeal Peptides tại cửa hàng trực tuyến chính hãng của Orgalife để đảm bảo sản phẩm chính hãng và được chuyên gia dinh dưỡng tư vấn phù hợp với thể trạng và nhu cầu của bạn.
Thông tin liên hệ:
- Công ty TNHH Khoa học Dinh dưỡng Orgalife
- Website chính hãng: https://shop.orgalife.com.vn/
- Hotline tư vấn: 0918636726 - 19006744
- Địa chỉ kho Hồ Chí Minh: 19 Đường số 4, phường Tân Phú, Quận 7, TPHCM
- Địa chỉ kho Hà Nội: 53 Yên Duyên, phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, Hà Nội.